DIỄN ĐÀN HỌC SINH SINH VIÊN THPT BẮC DUYÊN HÀ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» Sửa chữa Smartphone – nghề thời thượng
by hoangyencps 14/1/2014, 8:58 pm

» Teen thời @ ôn thi đại học như thế nào?
by hoangyencps 14/1/2014, 8:56 pm

» Sửa chữa Smartphone – nghề thời thượng
by hoangyencps 14/1/2014, 8:52 pm

» Nhật kí ngày 08 tháng 10 năm 2011 !
by c'lesvie 8/8/2013, 6:24 pm

» Lựa chọn trung tâm luyện thi: tiêu chí nào?
by tongphuong 16/5/2013, 3:21 pm

» [Image]Tổng hợp cổng trại các lớp
by nguyendinhlich23 8/2/2013, 4:36 pm

» Bí mật áo trắng
by dongphuchk 1/10/2012, 4:42 pm

» Kí ức những ngày mưa_BDH
by zozo 26/5/2012, 12:13 am

» Music and Lyric (Như khúc tình ca) - Bạch Dương
by ooyeuem00 2/5/2012, 2:54 pm

» Mot Chut Hoi Uc Tuoi Hoc Tro`
by Thanh_Luan.chel 3/4/2012, 5:58 pm

» Ngoài kia ai còn biết tên…
by Bạch Dương 3/4/2012, 11:39 am

» Cách mạng giáo dục: “Xét xử” những lỗi nhỏ và “hành quyết” những sai lầm lớn
by Bạch Dương 3/4/2012, 10:50 am

» Truyện ngắn: Về ngồi lại bên đời
by Bạch Dương 3/4/2012, 10:46 am

» [a2k47 ảnh] những ngày cuối năm học
by a2k47 28/3/2012, 7:05 pm

» hôm 26-3 qua trường
by a2k47 28/3/2012, 6:56 pm

» Tin buồn ...!!!
by a2k47 28/3/2012, 6:50 pm

» Lớp nào thành công nhất Bắc Duyên Hà 2010?
by honey_smile0206 27/3/2012, 1:13 am

» 10 cách thư giãn và giảm stress hiệu quả
by sinhdaphu 26/3/2012, 9:56 pm

» ĐH Vinh mở thêm ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
by sinhdaphu 26/3/2012, 9:53 pm

Thống Kê
Hiện có 2 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 2 Khách viếng thăm :: 1 Bot

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 534 người, vào ngày 23/9/2011, 7:39 pm
LIKE

Luyện thi đại học Anh Văn : VĂN HÓA GIAO TIẾP

2 posters

Go down

 Luyện thi đại học Anh Văn : VĂN HÓA GIAO TIẾP  Empty Luyện thi đại học Anh Văn : VĂN HÓA GIAO TIẾP

Bài gửi by Bạch Dương 2/5/2011, 7:37 pm

Chào các bạn, trong đề thi đại học năm nay sẽ có 5 câu về văn hóa giao tiếp. Đây cũng là phần khó đối với thí sinh vì trong chương trình học của ta chủ yếu từ vựng và văn phạm còn giao tiếp thì chỉ học qua loa, ít thực hành nên dù có học qua nhưng cũng rất mau quên. Tôi mở mục này để tổng kết một số mẫu câu giao tiếp thông dụng để các bạn có thể làm tốt hơn trong kỳ thi sắp tới.

Như các bạn đã biết, văn hóa mỗi nước mỗi khác nhau và được thể hiện qua ngôn ngữ. Nếu ta không học cách nói chuyện của người Anh thì khi giao tiếp ta có xu hướng dùng văn hóa Việt để suy ra ý nghĩa của câu nói.

Ví dụ:

Khi ai mời ta ăn, uống món gì thì người Việt mình thường nói " vâng, cám ơn" nhưng người Anh không nó "yes, thank you" mà lại nói "yes, please" . Cho nên khi không biết điều này khi làm bài các bạn phải chọn lựa các đáp án thì sễ bị sai.

Bây giờ ta cùng vào nội dung chính nhé.

1) CÁC MẪU ĐỀ NGHỊ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH:

Mẫu này thể hiện nội dung người nói muốn người khác làm việc gì đó. Các dạng thường gặp là:

- Động từ nguyên mẫu......

- Động từ nguyên mẫu ...., please.

- Please + động từ nguyên mẫu......

- Can you + động từ nguyên mẫu......

- Could you + động từ nguyên mẫu......

- Would you please + động từ nguyên mẫu......

- Would / Do you mind + động từ thêm Ing......

Đáp lại các mẫu trên:

Đồng ý giúp thì nói:

- Certainly

- Of course

- Sure

- No problbạn

- What cac I do for you?

- How can I help you?

Không đồng ý giúp thì nói:

I'm sorry. I'm busy

Riêng mẫu : Would / Do you mind + động từ thêm Ing...... thì đáp lại là :

- No I don't mind.

- No, of course not.

- Not at all.

- I'm sorry, I can't.

Nhiều quá phải không các bạn? vậy làm sao nhớ cho hết? phải học thuộc lòng từng câu, từng chữ chăng ? nếu học thuộc lòng càng tốt nhưng nếu không thể thì thầy chỉ các bạn cách nhớ như sau:

Mẫu câu nhờ người khác làm thì đối tượng phải là you. Tức là các bạn nhìn trong câu thấy chủ từ thực hiện hành động luôn là you ( mệnh lệnh thì you được hiểu ngầm)

Ví dụ các bạn thấy câu: " Would you please open the door for me?" ta thấy chủ từ của hành động open là you => nhờ người khác làm.

Về các câu trả lời thì các bạn nhìn tổng quát thấy là người hay dùng : sure, of course, .... còn không làm được thì luôn : sorry

Riêng mẫu câu - Would / Do you mind + động từ thêm Ing...... mind ở đây mang nghĩa "phiền lòng" tức là hỏi người đó có phiền gì không khi giúp mình. Từ đó ta suy ra câu trả lời là : không (phiền )


2 ) CÁC MẪU MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:

- Can I help you ?
- Shall I .....?
- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
- Let me help you.
Đáp lại các mẫu trên:

-Yes/no. Thank you
-That's very kind of you.
3 ) CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:

Mẫu này dùng khi xin phép ai để làm việc gì đó.
- May I ....?
Ví dụ:
May I go out ? xin phép cho tôi ra ngoài ạ.
Cũng có thể dùng :
- Can I .....?
Ví dụ :
Can I sit here ?

- Would you mind if I + mệnh đề chia quá khứ đơn.
Ví dụ :
Would you mind if I smoked ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
- Do you mind if I + mệnh đề chia hiện tại đơn.
Ví dụ :
Do you mind if I smoke ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
Đáp lại các mẫu trên:

- Certainly

- Of course

- Please do

- Please go ahead
Nếu không đồng ý thì có thể dùng:
- I'd rather you didn't

- I'd prefer You didn't
4 ) CÁC MẪU CÂU HỎI THÔNG DỤNG:

Trong phần này đôi khi người ta cũng dùng các câu hỏi, cho nên tôi cũng nói qua phần này để các em nắm thêm. Dưới đây là các chữ hỏi thường gặp:
- What : gì
Trả lời dùng: danh từ chỉ vật
- Who : ai
Trả lời dùng: người
- What time : mấy giờ
Trả lời dùng: giờ
What.....for ? : để làm gì ?
Trả lời dùng: cụm to inf. , in order to, so as to, so that, in oder that

- Which : nào ( dùng khi chọn lựa trong tập hợp biết trước)
Trả lời dùng: đối tượng cần chọn

- When : khi nào
Trả lời dùng: thời gian
- How : phương tiện di chuyển
Trả lời dùng: phương tiện
- How : thế nào
Trả lời dùng: tính từ, trạng từ

- How often: tần xuất, bao lâu 1 lần
Trả lời dùng: trạng từ năng diễn ( sometimes, never...), số lần ( once, twices, times..)

- How + tính từ : mang nghĩa hỏi về tính từ đó ( how far : bao xa, how fast : bao nhanh, how tall : bao cao .....)
Trả lời dùng: theo tính từ mà trả lời

- How many : bao nhiêu ( đi với danh từ đếm được, số nhiều)
- How much : bao nhiêu ( đi với danh từ không đếm được, số ít), giá tiền.
Trả lời dùng: số lượng, giá tiền
- Where : ở đâu
Trả lời dùng: nơi chốn

Why : tại sao
Trả lời dùng: lý do ( because ...)


5 ) CÁC MẪU CÂU"RỦ":

Các mẫu này thường dùng để rủ ai cùng làm gì đó.
- Let's + động từ nguyên mẫu.

- why don't we + động từ nguyên mẫu ?

- Shall we + động từ nguyên mẫu ?

- How about + động từ thêm ing ?

- What about + động từ thêm ing?
Lưu ý 4 mẫu sau có dấu chấm hỏi còn mẫu đầu thì không, nhiều em sai chỉ bởi vì không chú ý đến điều này.
Trả lời:
Yes, let's.

No, let's not.

That's good idea.
6 ) CÁC MẪU CÂU CÁM ƠN:
- Thank you.
- Thank you very much.
- Thanks a lot.
- Thanks a lot for ....
Đáp lại:
- You're welcome.
- That's all right.
- Not at all.
- It's my pleasure
7 ) CÁC MẪU CÂU hỏi lại khi nghe không rõ:
- Pardon? ( chữ này thông dụng cần nhớ)
- Please say that again.

8 ) CÁC MẪU CÂU MỜI:

a) Mời ăn uống:
- Would you like + món ăn/uống
Ví dụ:
Would you like a cup of tea? ( mời bạn uống trà )
Đáp lại:
- Yes, please.
- No, thanks.

b) Mời đi đâu:
- Would you like + to inf.
Ví dụ:
Would you like to go to the cinema with me? ( mời bạn đi xem phim với tôi)
Would you like to go to the party? ( mời bạn đi dự tiệc)
Đáp lại:
- Yes, I'd love to

- I'm sorry. I'm afraid I can't

Tổng hợp:
Chúc mừng:

1. Well done and congratulations to you. Thanks very much.

2. I hope you’ll succeed in everything. So do I.

3. I wish you success. Thank you.

4. We send you our best wishes. Thank you very much.

5. Happy new year ! Happy new year!The same to you.

6. A merry Christmas to you. Thank you.

7. I hope you’ll have a good time. Thank you.

8. Happy Birthday! Thank you.



Mời:

1. Would you like to come to the party? Oh yes, thank you.

2. I hope you can come to the dance next Saturday. I’m sorry, but I can’t.

3. Will you go dancing with us? Of course. I'll be glad to.

4. Will you come to our English Evening? Yes, thank you.

5. Would you please give us a talk on English Learning? OK. When?

6. You and your friends must come over to my house and see mooncakes.

OK. Thank you very much.



Biểu lộ đồng ý và không đồng ý:

1. I think the shop is closed at this time of day.

No, I think it’s open.

2. I think foreign languages are more interesting than science.

I really can’t agree with you. I prefer science.

3. I think I shall read a book instead.

Good idea. That’s much better than watching a bad TV Programme.

4. I don’t think that it's true. He’s always telling strange stories.

I know. But this time I can’t decide if he is right or not.

5. I think Chinese is more popular than any other subject. Maybe. But I prefer art.

6. Don’t think in Chinese when you’re speaking English. You are quite right.



Xin lỗi:

1. Sorry to trouble you. That’s all right.

2. Oh, I am so sorry. That’s quite all right.

3. I’m sorry to give you so much trouble. No trouble at all.

4. I’m sorry. I lost the key to your bike. It doesn’t matter.

5. Sorry to have kept you waiting for a long time. It doesn’t matter.

6. You haven’t paid for it yet. Oh, I’m really very sorry.



Khuyên bảo,đề nghị

1. The park isn’t far from here. Shall we walk there? OK.

2. You’d better close the windows. It’s cold in the room. All right.

3. If you are not better by then, I’ll take you to see the doctor.

OK. Thank you very much.

4. You must look after yourself and keep healthy. Yes, I will. Thanks.

5. The museum is very far from here. Let’s catch a bus, shall we?

OK. Let's catch a bus.

6. You must remember the saying: Whatever you do, do it well.

Thank you for your advice.



Gọi điện:

1. Hello! Hello, Bill? No, this is Sam. Hi, Sam. This is Mike. How are you?

2. Hello. Hello. May I speak to Mr. Green?

3. No. 5 Middle School. Mr. Green, please. I’m sorry. Mr. Green is not in.

When will he be back? About six this afternoon. All right. I'll ring again then.

Very well.

4. Hello! Hello, Han Mei. Could I borrow your Chinese-English Dictionary please?

Sorry! It’s not a very good line. Could you speak more loudly?

Could I borrow your Chinese-English dictionary?

Sure. I’ll bring it to you tomorrow.

Thank you. Goodbye.



Xin phép:

1. Please let me help you. No, thanks. I can carry it.

2. Can I see your licence, please? OK.

3. May I call you James? Of course, if you wish.

4. Could I borrow a pen, please? Of course. With pleasure.

5. Excuse me. May I use your dictionary? Yes, here you are.

6. May I ask you several questions? Yes, of course.



Giup người khác:

1. May I help you? Oh yes, thank you.

2. Let me help you with the bags. Well, I can manage all right. Thanks just the same.

3. Can we help you? I want to go to hospital. But I can’t. My leg hurts.

4. Must I clean the classroom now? Oh, you needn’t.

5. Would you like a cup of tea? Yes, please.

6. What can I do for you? I’d like to have an English-English dictionary.



Hỏi đường:

1. Excuse me. Where is the washroom, please? Oh, it’s over there.

2. Excuse me. Can you tell me where the bookshop is?

Look! It’s on the other side of the road.

3. How far is the post office, please? Only a few kilometers.

4. Will you please tell me the way to the railway station?

Go down this street. At the end of the road you’ll see it.

5. Excuse me. Could you tell me how I can get to the supermarket?

Go straight along this road. Then go over the bridge and turn right at the bookshop. You’ll find it.



Mua sắm:

1. What can I do for you? I’d like some apples.

2. Where can I buy some stationery?

Let’s look at the shopping guide. Oh, it’s on the ground Floor.

3. Could I buy half a kilo oranges? Certainly. Here you are.

4. Will you please show me that radio? Certainly.

5. How much is the radio? Ninety yuan.

6. Good morning, sir. May I help you? Yes, I’d like to buy a sweater.



Nói chuyện thời tiết:

1. It’s a fine day for a walk. Yes, the air is nice and clean.

2. Oh dear! It’s very cold today. Yes, you need to wear warmer clothes.

3. What’s the weather like today? It’s fine.

4. What’s the weather like in your country now? It’s very hot.

5. Lovely weather, isn’t it? Yes, isn’t it?

6. I missed the weather report this morning. Did you hear it?

Yes. It said it would be partly cloudy today, with a strong wind from the northwest.



Hỏi ngày,giờ:

1. Hi, Mary. What time is it now? It’s about three.

2. What day is it today? It’s Wednesday.

3. Excuse me. Could you tell me what time the plane leaves?

Certainly. It leaves at ten in the evening.

4. What’s the time? My watch has stopped. Let me see. It's five to ten.

5. Excuse me. Have you got the time? Yes, it’s six twenty.

6. Excuse me. Could you tell me the time? Oh sorry, I don’t have my watch with me.



Cuộc hẹn:


1. Are you free next Wednesday evening? I want to go to the cinema with you?

Yes, I’d like to.

2. When shall we meet, this evening or tomorrow evening?

I don’t mind. Either time is OK.

3. Are you free later today? Sorry, I'm free every day except today.

4. Are you able to come tomorrow morning? I think so.

5. Are you free this afternoon? Oh no. Will this evening be all right?

6. I’m busy today. What about tomorrow afternoon?

That would be fine. Shall we make it nine o'clock?



Cấm đoán,cảnh báo:

1. Don’t climb that ladder! It’s broken. OK. Thank you.

2. Look out! There’s a car coming. Oh, thank you.

3. You mustn’t play on the street. It’s dangerous. No, we won’t.

4. Don’t touch the machine when it is working. No, I won’t. Thank you.

5. You are not allowed to smoke here. Oh, I’m sorry.

6. You can’t walk your dog in the park. Oh, I’m sorry. I’ll never do it again.



Đi bác sĩ:

1. I’m feeling tired, doctor. Have a good rest and then you’ll feel better.

2. How are you feeling today? I’m feeling even worse.

3. Doctor, she is not feeling well. Nothing serious, I hope.

4. Doctor, do I have to take the medicine before or after meals?

Three times a day after meals.

5. What’s the matter? I’ve got a headache.

6. What’s your trouble?

I’ve had a pain in my stomach since morning.


ENGLISHTIME.US
Bạch Dương
Bạch Dương
Admin

Tên đầy đủ Tên đầy đủ : Vũ Đức Anh

Khoá học Khoá học : 48
Lớp Lớp : A11
Chuyên môn : Ngoại ngữ

Tổng số bài gửi : 483
BDH-Coins BDH-Coins : 59984
Danh vọng : 63
Ngày tham gia diễn đàn : 07/01/2010
Tuổi : 31
Đến từ : Học viện Báo chí Tuyên truyền

http://www.bacduyenha.org

Về Đầu Trang Go down

 Luyện thi đại học Anh Văn : VĂN HÓA GIAO TIẾP  Empty Re: Luyện thi đại học Anh Văn : VĂN HÓA GIAO TIẾP

Bài gửi by vitbau_a3k49 9/5/2011, 8:06 am

đề thi học kì vừa rùi của lớp 11 cũng có 1 câu đề nghị,may mà chọn certainly,chuẩn thật.hôhô
vitbau_a3k49
vitbau_a3k49
Đại úy
Đại úy

Tên đầy đủ Tên đầy đủ : vitbau

Khoá học Khoá học : 49
Lớp Lớp : A3
Chuyên môn : Vật lý

Tổng số bài gửi : 195
BDH-Coins BDH-Coins : 54827
Danh vọng : 14
Ngày tham gia diễn đàn : 25/10/2010
Tuổi : 29
Phương châm sống : cuộc sống cho mỗi chú chim một con sâu nhưng không bao giờ ném thẳng vào tổ

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết